Báo giá xây nhà trọn gói Cần Thơ mới nhất

Báo giá xây nhà trọn gói có lẽ là điều đầu tiên mà các bạn quan tâm đầu tiên khi tiến hành xây nhà. Bảng báo giá sẽ giúp bạn chuẩn bị về tài chính, so sánh giá giữa các đơn vị khác nhau để có lựa chọn phù hợp.

Các loại báo giá xây nhà trọn gói thường dùng

Trong xây dựng có 2 cách báo giá xây nhà trọn gói thường được sử dụng: báo giá xây nhà trọn gói theo m2 và báo giá xây nhà trọn gói bằng cách bốc tách vật liệu.

Xem thêm: Xây nhà trọn gói Cần Thơ

1. Báo giá xây nhà trọn gói theo m2

Báo giá xây nhà trọn gói theo m2 là phương pháp báo giá được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Cách báo giá này khá đơn giản, nhanh chóng và ai cũng có thể tính được nhưng khuyết điểm là độ chính xác không tuyệt đối. Do vậy chủ yếu dùng để tham khảo và so sánh trong giai đoạn tìm hiểu thông tin xây nhà trọn gói ban đầu.

Công thức giá xây nhà trọn gói theo m2

Giá = Tổng diện tích x Giá/ m2

Bảng giá xây dựng trọn gói trung bình/ m2 tại Gia Phát:

Đơn giá thi công trọn gói nhà phố

Mức trung bình 5.500.000 đ/m– 6.000.000 đ/m
Mức khá – tốt 6.000.000 đ/m– 6.500.000 đ/m
Mức cao cấp 6.500.000 đ/m– 7.500.000 đ/m

Đơn giá thi công trọn gói biệt thự

Mức khá 6.500.000 đ/m– 7.500.000 đ/m
Mức cao cấp 7.500.000 đ/m– 9.000.000 đ/m
Đơn giá xây nhà cấp 4 trọn gói
Mức cơ bản 4.800.000 đ/m2 – 5.000.000 đ/m2
Mức khá 5.000.000 đ/m2– 5.500.000 đ/m2
Mức tốt 5.500.000 đ/m2– 6.000.000 đ/m2

Đơn giá thi công trọn gói phần thô

Thi công phần thô (không bao gồm):

– Chống thấm, láng nền và ốp, lát gạch

– Trần nhà hoặc trát trần

– Sơn nước bên trong và ngoài nhà

– Đá hoa cương các loại

– Cửa đi, cửa sổ các loại

– Lan can cầu thang, ban công

– Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, điện lạnh

3.500.000 đ/m2– 4.000.000 đ/m2

Đơn giá thi công trọn gói phần thô và nhân công hoàn thiện

Thi công phần thô và nhân công hoàn thiện:

– CĐT cấp gạch ốp, lát và NT thi công

– CĐT cấp bột trét, sơn nước và NT thi công

– CĐT cấp vật tư điện, nước, TBVS và NTTC

– Chủ đầu tư cung cấp và thi công đá hoa cương

– Chủ đầu tư cung cấp và thi công cửa các loại

– Chủ đầu tư cung cấp và thi công lan can

4.200.000 đ/m2 – 4.700.000 đ/m2

Để các bạn dễ hình dung về báo giá xây nhà trọn gói theo m2 thì mời các bạn cùng xem ví dụ sau:

Diện tích công trình là: 5m x 20m = 100 m2; Quy mô công trình là: 1 trệt + 2 lầu + mái bằng BTCT; Đơn giá trọn gói là: 6.500.000đ/m2.

  • Cách tính giá là : 300 m2 sử dụng + phần mái BTCT 50%/diện tích + móng băng 35% diện tích.
  • Móng cọc = 35% x 5 x 20 = 35 m2
  • Diện tích các tầng: 5 x 20 x 3 + 50% x 5 x 1,2 x 2 ban công = 306 m2
  • Mái bằng BTCT = 50% x 5 x 21,2 = 53 m2
  • Tổng số m2 xây dựng nhà là: 394 m2 x 6.500.000đ = 2.561.000.000đ

2. Báo giá xây nhà trọn gói chi tiết theo cách bốc tách vật liệu

Phương pháp báo giá xây nhà trọn gói theo cách bốc tách vật liệu còn được  thường ít được các công ty xây dựng sử dụng để tư vấn khách hàng trong giai đoạn đầu tìm hiểu thông tin, mà chỉ dùng sau khi đã có đầy đủ bản vẽ kiến trúc và bản vẽ thi công.

Cách báo giá này dựa vào tách các hạng mục thi công công trình ra thành từng phần và tính toán khối lượng, chủng loại và đơn giá vật tư cho từng phần sau đó cộng lại để ra được báo giá chi tiết.

Báo giá xây nhà trọn gói bằng cách này có độ chính xác tuyệt đối nên giá báo cũng là giá thực tế mà công ty xây nhà trọn gói dùng để thương lượng ký hợp đồng với chủ nhà.

Để dễ hình dung hơn mời các bạn tham khảo một bảng dự toán xây nhà trọn gói cho căn nhà sau đây:

1 Thiết kế nhà phố 2 tầng hiện đại tại Sóc Trăng | Xây dựng Gia Phát Cần Thơ

Nhà phố hiện đại 2 tầng 5×14 (mét)

PHỤ LỤC 01: BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HẠNG MỤC XÂY DỰNG
( Đính kèm hợp đồng số: ………/HĐTC ngày …… tháng …… năm 2021 )

Công trình: NHÀ Ở TƯ NHÂN

Địa chỉ: KDC MEKONG – SÓC TRĂNG

Chủ đầu tư: ANH H

STT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH MÔ TẢ CÔNG VIỆC ĐVT KHỐI
LƯỢNG
THÀNH TIỀN GHI CHÚ
Vật tư Nhân công Thành tiền
I PHẦN KẾT CẦU THÔ
A Phần cọc – đào lấp đất 99.159.483
1 Cung cấp cọc bê tông ly tâm PRA300, cốt thép 7φ6 dự ứng lực trước
và bê tông mác 600
Cọc bê tông ly tâm
PRA300
m 160,00 300.000 300.000 48.000.000
2 Ép cọc bê tông ly tâm PRA300 vào đất cấp II theo độ sâu thiết kế, bằng phương pháp ép tĩnh. Ép cọc bằng giàn ép thủy
lực theo phương pháp ép tĩnh
m 160,00 195.000 195.000 31.200.000
3 Mối nối cọc bằng thép hàn bản mã, sử dụng que hàn N42 Que hàn N42 mối 8,00 30.000 25.000 55.000 440.000
4 Phá bê tông đầu cọc, cắt đầu cọc Đập bằng máy kết hợp
thủ công
cọc 8,00 70.000 70.000 560.000
5 GLCD cốt thép bịt đầu cọc đường kính d<=14 Thép Miền Nam hoặc
Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2
kg 58,00 22.500 3.700 26.200 1.519.600
6 GCLD bản mã thép đáy đổ bê tông đầu cọc, thép tấm dày 3mm Thép tấm dày 3mm tấm 8,00 15.000 7.000 22.000 176.000
7 Đào đất hố móng bằng máy đào gầu nghịch <0,8m3, đất cấp II Tính từ code MĐTN đến
code đáy móng
m3 18,67 168.000 168.000 3.136.745
8 Đào sửa đất hố móng bằng thủ công Tính từ code MĐTN đến
code đáy móng
m3 8,00 168.000 168.000 1.344.319
9 Đắp đất hố móng công trình bằng đất đào tận dụng và đầm chặt k=0,9
bằng đầm cốc
Lấp bằng máy kết hợp
thủ công
m3 19,87 168.000 168.000 3.338.219
10 San lấp cát tôn nền công trình và đầm chặt k=0,9 bằng đầm cốc Cát san lấp tôn nền m3 35,64 220.000 45.000 265.000 9.444.600
B Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép phần ngầm 96.727.278
1 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bê tông lót móng, giằng
móng, đà kiềng, đà cầu thang
Ván gỗ công nghiệp dày
18 và xà gồ chống đỡ
m2 11,73 150.000 150.000 1.759.500
2 Cung cấp và đổ bê tông lót móng đá 4×6 M100 dày 100 bằng bê tông
trộn tại hiện trường
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 2,14 960.000 180.000 1.140.000 2.444.274
3 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn móng và giằng móng bằng
ván khuôn gỗ theo kích thước hình học và gia cố bằng thép hộp
Ván gạch ống 8x8x18 và
xà gồ chống đỡ
m2 68,08 150.000 150.000 10.212.000
4 Cung cấp và đổ bê tông móng và giằng móng đá 1×2 M250 và độ sụt
10±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 8,76 1.360.000 180.000 1.540.000 13.492.248
5 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng và giằng móng đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 1176,40 22.750 3.700 26.450 31.115.780
6 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đà kiềng và đà cầu thang
theo kích thước hình học
Ván gỗ công nghiệp dày
18 và xà gồ chống đỡ
m2 6,75 150.000 150.000 1.012.500
7 Cung cấp và đổ bê tông đà kiềng và đà cầu thang đá 1×2 M250 và độ
sụt 10±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 0,71 1.360.000 180.000 1.540.000 1.091.475
8 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng và đà cầu thang đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 150,22 22.750 3.700 26.450 3.973.319
9 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cổ móng theo kích thước
hình học
Ván gỗ công nghiệp dày
18 và xà gồ chống đỡ
m2 3,24 150.000 150.000 486.000
10 Cung cấp và đổ bê tông cổ móng đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 0,18 1.360.000 180.000 1.540.000 277.200
11 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cổ móng, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 164,40 22.750 3.700 26.450 4.348.380
12 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đà giằng tường tầng trệt
theo kích thước hình học
Ván gỗ công nghiệp dày
18 và xà gồ chống đỡ
m2 7,76 150.000 150.000 1.164.000
13 Cung cấp và đổ bê tông đà giằng tường tầng trệt đá 1×2 M250 và độ
sụt 10±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 0,81 1.360.000 180.000 1.540.000 1.254.792
14 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà giằng tường tầng trệt, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 58,90 22.750 3.700 26.450 1.557.905
15 Trải tấm đệm cao su chống mất nước bê tông sàn nền trệt Tấm cao su màu đen hoặc
xám
m2 66,00 6.500 2.200 8.700 574.200
16 Cung cấp và bê tông sàn nền trệt đá 1×2 M200 và độ sụt 12±2cm Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 6,93 1.360.000 180.000 1.540.000 10.672.200
17 Cung cấp và GCLD cốt thép sàn nền trệt, đường kính d≤8a250 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 426,90 22.750 3.700 26.450 11.291.505
C Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép phần thân 179.515.766
1 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng trệt theo kích thước
hình học, chiều cao cột <=4m
m2 35,20 150.000 150.000 5.280.000
2 Cung cấp và bê tông cột tầng trệt đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm,
chiều cao cột <4m
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 1,49 1.360.000 180.000 1.540.000 2.296.140
3 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng trệt, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 382,30 22.750 3.700 26.450 10.111.835
4 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm sàn tầng 2 code +3.900
theo kích thước hình học
m2 111,08 150.000 150.000 16.661.550
5 Cung cấp và đổ bê tông dầm sàn tầng 2 code +3.900 đá 1×2 M250 và
độ sụt 14±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 11,55 1.360.000 180.000 1.540.000 17.791.932
6 Cung cấp và GCLD cốt thép dầm và sàn tầng 2 code +3.900, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 1819,30 22.750 3.700 26.450 48.120.485
7 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng 2 theo kích thước
hình học, chiều cao côt <=16m
m2 28,71 150.000 150.000 4.306.500
8 Cung cấp và đổ bê tông cột tầng 2 đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm,
chiều cao cột <16m
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 1,63 1.360.000 180.000 1.540.000 2.507.967
9 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng 2, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 379,16 22.750 3.700 26.450 10.028.782
10 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm giằng và sàn tầng mái
code +7.500
m2 51,09 150.000 150.000 7.663.500
11 Cung cấp và đổ bê tông dầm giằng và sàn mái tầng mái code +7.500
đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 8,01 1.360.000 180.000 1.540.000 12.336.093
12 Cung cấp và GCLD cốt thép giằng và sàn tầng mái code +7.500, đường kính d<=12 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 441,87 22.750 3.700 26.450 11.687.462
13 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng mái theo kích thước
hình học, chiều cao cột <=16m
m2 7,92 150.000 150.000 1.188.000
14 Cung cấp và đổ bê tông cột tầng mái đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm,
chiều cao cột <16m
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 0,42 1.360.000 180.000 1.540.000 640.332
15 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng mái, đường kính d<=18 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 89,60 22.750 3.700 26.450 2.369.920
16 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm xéo đở tole code
+7.500 – code +8.400 theo kích thước hình học
m2 12,04 150.000 150.000 1.806.000
17 Cung cấp và đổ bê tông dầm xéo đở tole code +7.500 – code +8.400 đá
1×2 M250 và độ sụt 14±2cm
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 0,63 1.360.000 180.000 1.540.000 973.434
18 Cung cấp và GCLD cốt thép dầm xéo đở tole code +7.500 – code
+8.400, đường kính d<=18
Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 86,30 22.750 3.700 26.450 2.282.635
19 CCLĐ hệ xà gồ thép hộp 40×80 dày 1,2 Nam Kim mạ kẽm chống gỉ Hệ Xà Gồ Thép Hộp md 80,40 78.000 15.000 93.000 7.477.200
20 CCLĐ mái tole sóng vuông mạ kẽm Nam Kim, chiều dày tole 4.5zem Tole Sóng Vuông Mạ
Kẽm
m2 75,60 155.000 30.000 185.000 13.986.000
D Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép cầu thang bộ 8.162.411
1 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 theo kích thước hình học Ván gỗ công nghiệp dày 18, hệ xà gồ và giàn giáo
thép
m2 8,64 150.000 148.500 1.282.951
2 Cung cấp và đổ bê tông cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2, đá 1×2 M250
và độ sụt 10±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 0,74 1.360.000 180.000 1.540.000 1.135.571
3 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang bộ tầng 1 lên tầng 2, đường kính d<=12 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 162,22 22.750 3.700 26.450 4.290.835
4 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 theo kích thước hình học Ván gỗ công nghiệp dày 18, hệ xà gồ và giàn giáo
thép
m2 3,34 150.000 150.000 500.400
5 Cung cấp và đổ bê tông dầm cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2, đá 1×2
M250 và độ sụt 10±2cm
Bê tông thương phẩm
trộn tại trạm trộn
m3 0,18 1.360.000 180.000 1.540.000 269.716
6 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm cầu thang bộ tầng 1 lên tầng 2, đường kính d<=12 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 25,82 22.750 3.700 26.450 682.939
II PHẦN HOÀN THIỆN CƠ BẢN
A PHẦN XÂY TƯỜNG 109.688.897
1 Xây tường bó nền bằng gạch ống 8x8x18, chiêu dày tường 200 bằng
vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 22,92 168.000 95.000 263.000 6.026.974
2 Xây tường bó nền bằng gạch ống 8x8x18, chiêu dày tường 100 bằng
vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x19 m2 4,75 115.000 65.000 180.000 854.753
3 Xây tường bao bên ngoài nhà tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 200 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 21,24 168.000 95.000 263.000 5.586.120
4 Xây tường bao bên ngoài nhà tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 127,11 115.000 65.000 180.000 22.879.800
5 Xây tường ngăn bên trong nhà trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày
tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 85,56 115.000 65.000 180.000 15.401.520
6 Xây tường bao bên ngoài nhà tầng 2 bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày
tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 133,45 115.000 65.000 180.000 24.021.720
7 Xây tường ngăn bên trong nhà tầng 2 bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 85,04 115.000 65.000 180.000 15.307.200
8 Xây tường bao bên ngoài nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 200 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 7,65 168.000 95.000 263.000 2.013.134
9 Xây tường bao bên ngoài nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 32,60 115.000 65.000 180.000 5.868.450
10 Xây tường ngăn bên trong nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 0,88 115.000 65.000 180.000 158.400
11 Xây tường bồn bông cửa chính tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều
dày tường 100 bằng vữa xi măng M75
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 0,77 115.000 65.000 180.000 137.700
12 Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nền tam cấp cửa chính theo
kích thước hình học
m2 0,56 150.000 150.000 84.000
13 Cung cấp và đổ bê tông nền tam cấp cửa chính, đá 1×2 M250 và độ sụt
10±2cm
Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 0,28 1.360.000 180.000 1.540.000 426.888
14 Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép nền tam cấp cửa chính, đường kính d<=12 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 17,44 22.750 3.700 26.450 461.288
15 Xây tường tam cấp và các chi tiết phức tạp theo kiến trúc công trình Gạch thẻ 2 lỗ KT 4x8x18 m3 0,25 1.390.000 640.000 2.030.000 511.560
16 Xây bậc cấp cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 bằng gạch thẻ 4x8x18
theo bản vẽ kiến trúc
Gạch thẻ 2 lỗ KT 4x8x18 m3 1,06 1.390.000 640.000 2.030.000 2.155.842
17 Xây tường hộp gen, hộp kỹ thuật phức tạp bằng gạch ống 8x8x18 theo
kiến trúc công trình
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 7,09 115.000 65.000 180.000 1.275.750
18 CCLĐ thép hộp 20×40 trang trí mặt dựng nhà md 127,80 36.000 15.000 51.000 6.517.800
B PHẦN ĐAN BẾP – GÓI BẾP (không bao gồm tủ bếp) 11.243.400
1 Xây tường gối bếp bằng gạch 8x8x18, bằng vữa xi măng M75 Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 m2 1,92 115.000 65.000 180.000 345.600
2 Trát tường vào gối bếp bằng vữa xi măng M75 dày 15 Xi măng Hà Tiên, Tây Đô m2 3,84 52.500 35.000 87.500 336.000
3 Ốp gạch vào tường gối bếp bằng gạch 500×500 Gạch Viglacera 500×500 m2 3,84 150.000 70.000 220.000 844.800
4 CCLĐ tấm đan BTCT dày 60 cho kệ bếp Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 3,15 450.000 90.000 540.000 1.701.000
5 CCLĐ kính ốp bếp cường lực dày 8mm, sơn màu chỉ định theo yêu
cầu.
Chủ đầu tư chọn mẫu m2 4,80
6 CCLĐ gạch ốp gối bếp, khu vực bên trong tủ bếp dưới bằng gạch Ceramic 400×400, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật Gạch Viglacera 500×500 m2 4,80 150.000 70.000 220.000 1.056.000
7 CCLĐ đá hoa cương mặt bếp ăn dày 18, bao gồm mài cạnh 5mm, sử
dụng keo dán chuyên dụng
Đá hoa cương kim sa
màu đen, chiều dày 18
m2 4,80 1.250.000 200.000 1.450.000 6.960.000
8 Phần tủ bếp trên, khung cảnh tủ bếp dưới hoàn thiện Chủ đầu tư cung cấp và
lắp đặt
1,00
C Phần trát tường hoàn thiện 112.484.245
1 Trát tường bên ngoài nhà, trát dầm, cột liền tường bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật, tường cao <=16m Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô m2 322,06 52.500 45.000 97.500 31.400.948
2 Trát tường bên trong nhà, trát dầm, cột liền tường bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật, tường cao <=8m Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô m2 665,03 52.500 45.000 97.500 64.840.328
3 Trát cột độc lập bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 và trát 2 lớp
đảm bảo mỹ thuật
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 3,24 52.500 45.000 97.500 315.900
4 Trát vào má cửa đi, cửa sổ, cạnh tường bằng vữa xi măng M75, chiều
dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
md 67,34 14.000 8.500 22.500 1.515.150
5 Trát vào kết cấu bê tông trong và ngoài nhà, trát dầm, cột, sàn, ban
công, lô gia,…
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 62,48 52.500 45.000 97.500 6.091.800
6 Cung cấp, thi công lanh tô cửa các loại, bổ trụ đổ tường kích thước
80×100 bằng BTCT, đường kính thép d≤10
Lanh tô BTCT m 17,91 220.000 25.000 245.000 4.387.950
7 Cung cấp, thi công lanh tô cửa chính, bổ trụ đổ tường kích thước
200×200 bằng BTCT, đường kính thép d≤14
Lanh tô BTCT m 4,40 250.000 27.500 277.500 1.221.000
8 Khoan cấy thép râu liên kết tường với bê tông bằng hóa chất
Sikadur731, chiều sâu tối thiểu là 10d
Hóa chất Sikadur731 thanh 272,00 4.500 3.200 7.700 2.094.400
9 Đóng lưới thép đan ô 1×1 rộng 150 tại vị trí tiếp giáp giữa tường và
BTCT
Lưới thép ô 10×10 m 80,10 4.500 3.200 7.700 616.770
E Phần chống thấm – láng nền và ốp, lát gạch 64.934.640
1 Chống thấm sàn nhà vệ sinh bằng Sika Neomax, quét 02 lớp đảm bảo
mỹ thuật hoặc tương đương
Sika Neomax hoặc tương
đương
m2 5,12 95.000 35.000 130.000 665.600
2 Chống thấm sân thượng, ban công, lô gia, sàn mái, sê nô,… bằng Sika Neomax, quét 02 lớp đảm bảo mỹ thuật hoặc tương đương Sika Neomax hoặc tương đương m2 6,76 95.000 35.000 130.000 878.800
3 Láng lớp lót không đánh màu nền sàn trệt bằng vữa xi măng M75 dày
50-80mm
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 66,00 52.500 35.000 87.500 5.775.000
4 Lát gạch nền sàn trệt bằng gạch Ceramic, kích thước 600×600 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật Chủ đầu tư chọn màu m2 69,30 150.000 70.000 220.000 15.246.000
5 Láng lớp lót không đánh màu nền sàn tầng 2 bằng vữa xi măng M75
dày 50-80mm
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 71,28 52.500 35.000 87.500 6.237.000
6 Lát gạch nền sàn tầng 2 bằng gạch Ceramic, kích thước 600×600 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật Chủ đầu tư cấp và chọn màu m2 74,84 150.000 70.000 220.000 16.465.680
7 Láng lớp lót không đánh màu nền sàn nhà vệ sinh bằng vữa xi măng
M75 dày 50-80mm tạo dốc về hố thu
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 3,48 52.500 35.000 87.500 304.500
8 Lát gạch nền sàn nhà vệ sinh bằng gạch Ceramic nhám, kích thước 300×300 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật Chủ đầu tư chọn màu m2 3,65 150.000 70.000 220.000 803.880
9 Trát lót tường nhà vệ sinh (toilet), bằng vữa xi măng M75 để ốp gạch
vào tường
Xi măng Hà Tiên hoặc
Tây Đô
m2 44,28 52.500 35.000 87.500 3.874.500
10 Ốp gạch vào tường nhà vệ sinh (toilet) bằng gạch Ceramic, kích thước 300×600, sử dụng keo dán chuyên dụng cảu gạch và chiều cao ốp là
2700, đảm bảo mỹ thuật
Chủ đầu tư cấp và chọn màu m2 46,49 150.000 70.000 220.000 10.228.680
11 Len chân tường bằng gạch Ceramic, cao 150mm và trát liền tường
bằng vữa xi măng M75, đảm bảo mỹ thuật
Chủ đầu tư cấp và chọn
màu
md 135,00 18.000 15.000 33.000 4.455.000
III PHẦN TRẦN – SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN 116.438.190
1 Cung cấp và thi công trần thạch cao khung chìm giật cấp, bằng khung xương Vĩnh Tường và tấm trần USBoral hoặc Gyproc dày 9mm (thi công theo bản vẽ) Hệ khung xương Vĩnh Tường KT400x600,
thanh ti treo thép tròn d<4
m2 178,46 95.000 40.000 135.000 24.092.640
2 Sơn nước vào tường, cột, dầm bên ngoài nhà bao gồm bả 02 lớp mastic, 1 lớp sơn lót (chống kiềm) và 02 lớp sơn phủ hoàn thiện Sơn ngoài chống thấm 3B cao cấp hoặc tương
đương
m2 387,78 45.000 30.000 75.000 29.083.575
3 Sơn nước vào tường, cột, dầm bên trong nhà bao gồm bả 02 lớp mastic, 1 lớp sơn lót (chống kiềm) và 02 lớp sơn phủ hoàn thiện Sơn Dulux nội thất trong nhà hoặc tương đương m2 843,49 45.000 30.000 75.000 63.261.975
IV PHẦN ỐP ĐÁ HOA CƯƠNG TRANG TRÍ 18.226.080
1 CCLĐ đá hoa cương cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 dày 18, bao gồm
mài tròn cạnh, sử dụng keo dán chuyên dụng
Đá hoa cương kim sa
màu đen, chiều dày 18
m2 11,45 1.150.000 200.000 1.350.000 15.461.280
2 CCLĐ đá hoa cương bậc tam cấp dày 18, bao gồm mài cạnh 5mm, sử
dụng keo dán chuyên dụng
Đá hoa cương kim sa
màu đen, chiều dày 18
m2 2,05 1.150.000 200.000 1.350.000 2.764.800
V PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ, CỬA LÙA, VÁCH KÍNH 73.696.000
1 CCLĐ cửa đi chính 4 cánh tầng trệt bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 8,40 2.250.000 350.000 2.600.000 21.840.000 1
2 CCLĐ cửa đi ban công 2 cánh tầng 2 bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 4,48 2.150.000 350.000 2.500.000 11.200.000 1
3 CCLĐ cửa đi nhà kho 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 1,50 2.050.000 350.000 2.400.000 3.600.000 1
4 CCLĐ cửa đi nhà vệ sinh tầng trệt, tầng 2 (toilet) 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 5mm mờ hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 3,00 2.050.000 350.000 2.400.000 7.200.000 2
5 CCLĐ cửa đi phòng ngủ tầng trệt, tầng 2 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 5mm mờ hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS303 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 5,28 2.050.000 350.000 2.400.000 12.672.000 3
6 CCLĐ cửa sổ bậc cho nhà vệ sinh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 3D KinLong LHD55, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 0,36 2.050.000 350.000 2.400.000 864.000 1
7 CCLĐ cửa sổ bậc 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 3D KinLong LHD55, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 5,04 2.050.000 350.000 2.400.000 12.096.000 1
8 CCLĐ cửa đi 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 (cửa sau) Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong m2 1,76 2.050.000 350.000 2.400.000 4.224.000 1
VI LAN CAN CẦU THANG, BAN CÔNG, LÔ GIA 42.693.500
1 Cung cấp và lắp đặt lan can kính cường lực dày 10mm, kính suốt đến đáy bản thang và sử dụng bulong ốc đặc d38 Inox304 cho cầu thang bộ. Tay vịn lan can 60×60 bằng gỗ căm xe sơn PU hoàn thiện Lan can kính cường lực 10mm hoặc tương đương md 14,54 1.350.000 450.000 1.800.000 26.172.000
2 Cung cấp và lắp đặt lan can kính cường lực dày 10mm, kính suốt và sử dụng bulong ốc đặc d38 Inox304 cho ô giếng trời tầng 2. Tay vịn lan can 60×60 bằng gỗ căm xe sơn PU hoàn thiện Lan can kính cường lực 10mm hoặc tương đương md 2,40 1.350.000 450.000 1.800.000 4.320.000
3 Cung cấp và lắp đặt lan can thép hộp 20×20, sơn tĩnh điện, tay vịn vuông 50x50x2.0 lắp đặt hoàn thiện cho ban công hoặc lô gia Lan can thép hộp sơn tĩnh điện md 2,65 650.000 300.000 950.000 2.517.500
4 CCLĐ vách kính nhà tắm, kính cường lực dày 10mm, phụ kiện VPP
Thái Lan
m2 5,76 1.000.000 250.000 1.250.000 7.200.000
5 CCLĐ khung bảo vệ thép hộp 13×26 và kính cường lực giếng trời trên
mái
m2 2,16 850.000 300.000 1.150.000 2.484.000
VII HẦM TỰ HOẠI – HỐ GA 13.692.023
1 Đào đất và sửa đất hầm tự hoại bằng thủ công Đào và sửa thủ công m3 12,62 75.000 75.000 946.575
2 Cung cấp và đổ bê tông lót bản đáy hầm tự hoại đá 1×2 M100 dày 100 Bê tông trộn tại hiện
trường bằng máy trộn
m3 0,77 850.000 80.000 930.000 711.869
3 Cung cấp và đổ bê tông bản đáy, bản nắp, đan lọc hầm tự hoại và hố
ga đá 1×2 mác 250, dày 80
Bê tông trộn tại hiện
trường
m3 1,47 1.150.000 80.000 1.230.000 1.811.975
4 Cung cấp và GCLD cốt thép bản đáy, bản nắp, đan lọc hầm tự hoại và hố ga đường kính thép d≤10 Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có
Ry=2400kg/cm2
kg 65,00 15.700 32.000 47.700 3.100.500
5 Xây tường gạch ống 8x8x18 và câu gạch thẻ 4x8x18 cho hầm tự hoại
dày 200 bằng vữa xi măng M75#
Gạch thẻ 4 lỗ KT 8x8x18 m2 17,36 168.000 80.000 248.000 4.304.412
6 Trát tường hầm tự hoại bằng vữa xi măng M75# dày 15 miết vữa Xi măng Hà Tiên, Tây Đô m2 34,71 52.500 20.000 72.500 2.516.693
7 Than nước và sỏi dùng để lọc khử mùi nước hầm tự hoại Than lọc nước và đá 4×6 kg 20,00 15.000 15.000 300.000
IV PHẦN ĐIỆN – CẤP THOÁT NƯỚC – THIẾT BỊ VỆ SINH 97.984.700
1 Bộ vật tư phụ kiện điện Băng keo, vít, …. bộ 1,00 2.000.000 2.000.000 2.000.000
2 Ống ruột gà luồng dây điện d20 Nano PHT082 md 150,00 4.800 4.800 720.000
3 Ống ruột gà luồng dây điện d25 Nano PHT083 md 100,00 5.200 5.200 520.000
4 Ống nhựa Nano uPVC luồng dây điện d20 uPVC màu trắng md 50,00 8.670 8.670 433.500
5 Chống giật 63A Panasonic cái 1,00 520.000 520.000 520.000
6 MCB 2F 50A ( tổng) Panasonic cái 1,00 250.000 250.000 250.000
7 MCB cóc 20A, 30A các tầng Panasonic cái 1,00 130.000 130.000 130.000
8 MCB 2F 30A cho máy lạnh Panasonic cái 5,00 50.000 50.000 250.000
9 Tủ điện âm tường (tủ điện tổng) FDP109 Nano cái 1,00 250.000 250.000 250.000
10 Tủ điện âm tường (tủ điện tầng 2) FDP102 Nano cái 1,00 200.000 200.000 200.000
11 Công tắc 1 chiều 10A Panasonic cái 30,00 25.400 25.400 762.000
12 Công tắc 2 chiều 10A Panasonic cái 1,00 35.000 35.000 35.000
13 Mặt công tắc Panasonic WEG68030WK Panasonic cái 30,00 18.000 18.000 540.000
14 Đế âm tường Panasonic Panasonic cái 30,00 22.400 22.400 672.000
15 Ổ cắm 16A Panasonic có mặt bít lỗ Panasonic cái 30,00 30.000 30.000 900.000
16 Ổ cắm mạng máy tính Panasonic cái 5,00 30.000 30.000 150.000
17 Dây Cu/PVC 1.5mm2 dây đơn 7 lõi Cáp điện Cadivi md 600,00 9.700 9.700 5.820.000
18 Dây Cu/PVC 2.5mm2 dây đơn 7 lõi Cáp điện Cadivi md 350,00 10.680 10.680 3.738.000
19 Dây Cu/PVC 4mm2 dây đơn 7 lõi Cáp điện Cadivi md 250,00 13.500 13.500 3.375.000
20 Dây Cu/PVC 8mm2 dây đơn 7 lõi Cáp điện Cadivi md 100,00 15.900 15.900 1.590.000
21 Cung cấp và lắp đặt đường ống máy lạnh bằng ống Ø6.4 + Ø12.7 loại dày 7zem Thái Lan dùng cho ống 1,5HP đến 2HP Nhân công và vật tư ống đồng Thái Lan D12/6 m 20,00 180.000 180.000 3.600.000
22 Cung cấp và lắp đặt ống thoát nước máy lạnh bằng ống PVC Bình
Minh D21
m 30,00 21.000 21.000 630.000
23 Vật tư, phụ kiện hệ thống nước nóng lạnh Tê,cút,co,nối,côn, keo dán bộ 1,00 3.000.000 3.000.000 3.000.000
24 CCLĐ ống nhựa cấp nước PPR d25 Bình Minh m 70,00 34.200 34.200 2.394.000
25 CCLĐ ống nhựa cấp nước PVC d27 Bình Minh m 70,00 27.000 27.000 1.890.000
26 CCLĐ ống nhựa thoát nước PVC d60 thoát nước Bình Minh m 60,00 36.000 36.000 2.160.000
27 CCLĐ ống nhựa thoát nước PVC d90 thoát nước Bình Minh m 60,00 77.400 77.400 4.644.000
28 CCLĐ ống nhựa thoát phân PVC d114 thoát phân Bình Minh m 60,00 109.200 109.200 6.552.000
29 CCLĐ ống thoát nước từ HTH đến hố ga tổng D114 Bình Minh m 20,00 109.200 109.200 2.184.000
30 Đèn tròn bóng Led âm trần D90 loại 7W Rạng Đông Rạng Đông bộ 60,00 86.000 86.000 5.160.000
31 Bồn nước Inox 1000L Đại Thành hoặc tương đương Tân Á Đại Thanh bộ 1,00 3.450.000 3.450.000 3.450.000
32 Máy năng lượng mặt trời 130L Đại Thành hoặc tương đương Tân Á Đại Thanh bộ 1,00 7.800.000 7.800.000 7.800.000
33 Cung cấp và lắp đặt mô tơ bơm tăng áp và bơm tầng 125W A130JAk
Panasonic, mã lực 1HP
Máy bơm Panasonic 1HP bộ 1,00
34 CCLĐ phễu thu sàn 120×120 Inox cho toilet Inox SUS304 bộ 5,00 140.000 140.000 700.000
35 CCLĐ bàn cầu sứ INAX, bàn cầu 1 khối bằng sứ màu trắng hoặc
tương đương
Bàn cầu INAX bộ 2,00 3.600.000 3.600.000 7.200.000
36 CCLĐ chậu rửa chén Inox loại 2 hộc Chậu rửa Inox SUS304 bộ 1,00 2.200.000 2.200.000 2.200.000
37 CCLĐ vòi chậu rửa chén nóng lạnh bằng Inox304 Vòi rửa chén Inox
SUS304
bộ 1,00 950.000 950.000 950.000
38 CCLĐ bộ xi phông chậu rửa chén 2 hộc bằng nhựa PVC Bộ xi phông bằng nhựa bộ 1,00 120.000 120.000 120.000
39 CCLĐ Lavabo rửa mặt bằng sứ trắng Viglacera Lavabo Viglacera bằng
sứ trắng
bộ 2,00 950.000 950.000 1.900.000
40 CCLĐ vòi rửa Lavabo nóng lạnh Inox304 Vòi rửa Lavabo Inox 304 bộ 2,00 750.000 750.000 1.500.000
41 CCLĐ bộ xi phông Lavabo bằng nhựa PVC Bộ xi phông bằng nhựa bộ 2,00 120.000 120.000 240.000
42 CCLĐ gương Lavabo hình tròn hoặc tương đương Gương thủy dày 4mm bộ 2,00 500.000 500.000 1.000.000
43 CCLĐ bộ củ sen, vòi sen và cây sen tăm nóng lạnh Inox304 Sen tắm nóng lạnh Inox
304
bộ 2,00 1.750.000 1.750.000 3.500.000
44 Đèn chùm trần nhà, đèn trang trí nội ngoại thất, đèn cầu thang và vách
tường trang trí các loại
CĐT cung cấp và lắp đặt bộ 3,00
45 Nhân công thi công hệ thống điện, cấp thoát nước và lắp đặt thiết bị
điện và thiết bị vệ sinh
m2 137,28 90.000 90.000 12.355.200
46 CHI PHÍ KHÁC 5.000.000
47 Chi phí vận chuyển xà bần Vận chuyển xà bần công
trình
gói 1,00 2.000.000 2.000.000 2.000.000
48 Chi phí vệ sinh sau công trình, dọn vệ sinh công nghiệp Vệ sinh công trình gói 1,00 3.000.000 3.000.000 3.000.000
49 1.049.646.000
50 BẰNG CHỮ MỘT TỶ KHÔNG TRĂM BỐN MƯƠI CHÍN TRIỆU SÁU TRĂM BỐN MƯƠI SÁU NGHÌN ĐỒNG
Ghi chú:
+ Các phần công việc nằm ngoài đầu mục hợp đồng hoặc các công việc loại bỏ ra, hai bên sẽ thương lượng và tính toán lại phát sinh tăng hoặc giảm
+ Khối lượng công việc được tính toán theo thực tế nghiệm thu trên công trình
+ Bảng báo giá không bao gồm chi phí phát sinh trong quá trình thi công xây dựng công trình
+ Bảng báo giá không bao gồm chi phí nội thất gỗ

Tải File: Dự toán báo giá nhà phố 2 tầng

Vừa rồi bạn đã tìm hiểu qua 2 phương pháp báo giá xây nhà trọn gói, nếu bạn đang có nhu cầu xây nhà trọn gói và cần được báo giá thì hãy liên hệ ngay cho chúng tôi trong hôm nay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA PHÁT

  •  Trụ sở: Lầu 1, F2 đường số 8, Khu thương mại Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
  •  Văn phòng: Số 67A Tầm Vu, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  •  Hotline: 0888.500.625 Tư vấn – báo giá
  •  Facebook: Xây dựng Gia Phát
  •  Youtube: Gia Phát Chanel
0/5 (0 Reviews)

Trả lời