Báo giá xây nhà trọn gói có lẽ là điều đầu tiên mà các bạn quan tâm đầu tiên khi tiến hành xây nhà. Bảng báo giá sẽ giúp bạn chuẩn bị về tài chính, so sánh giá giữa các đơn vị khác nhau để có lựa chọn phù hợp.
Các loại báo giá xây nhà trọn gói thường dùng
Trong xây dựng có 2 cách báo giá xây nhà trọn gói thường được sử dụng: báo giá xây nhà trọn gói theo m2 và báo giá xây nhà trọn gói bằng cách bốc tách vật liệu.
Xem thêm: Xây nhà trọn gói Cần Thơ
1. Báo giá xây nhà trọn gói theo m2
Báo giá xây nhà trọn gói theo m2 là phương pháp báo giá được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Cách báo giá này khá đơn giản, nhanh chóng và ai cũng có thể tính được nhưng khuyết điểm là độ chính xác không tuyệt đối. Do vậy chủ yếu dùng để tham khảo và so sánh trong giai đoạn tìm hiểu thông tin xây nhà trọn gói ban đầu.
Công thức giá xây nhà trọn gói theo m2
Giá = Tổng diện tích x Giá/ m2
Bảng giá xây dựng trọn gói trung bình/ m2 tại Gia Phát:
Đơn giá thi công trọn gói nhà phố |
|
Mức trung bình | 5.500.000 đ/m2 – 6.000.000 đ/m2 |
Mức khá – tốt | 6.000.000 đ/m2 – 6.500.000 đ/m2 |
Mức cao cấp | 6.500.000 đ/m2 – 7.500.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công trọn gói biệt thự |
|
Mức khá | 6.500.000 đ/m2 – 7.500.000 đ/m2 |
Mức cao cấp | 7.500.000 đ/m2 – 9.000.000 đ/m2 |
Đơn giá xây nhà cấp 4 trọn gói | |
Mức cơ bản | 4.800.000 đ/m2 – 5.000.000 đ/m2 |
Mức khá | 5.000.000 đ/m2– 5.500.000 đ/m2 |
Mức tốt | 5.500.000 đ/m2– 6.000.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công trọn gói phần thô |
|
Thi công phần thô (không bao gồm):
– Chống thấm, láng nền và ốp, lát gạch – Trần nhà hoặc trát trần – Sơn nước bên trong và ngoài nhà – Đá hoa cương các loại – Cửa đi, cửa sổ các loại – Lan can cầu thang, ban công – Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, điện lạnh |
3.500.000 đ/m2– 4.000.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công trọn gói phần thô và nhân công hoàn thiện |
|
Thi công phần thô và nhân công hoàn thiện:
– CĐT cấp gạch ốp, lát và NT thi công – CĐT cấp bột trét, sơn nước và NT thi công – CĐT cấp vật tư điện, nước, TBVS và NTTC – Chủ đầu tư cung cấp và thi công đá hoa cương – Chủ đầu tư cung cấp và thi công cửa các loại – Chủ đầu tư cung cấp và thi công lan can |
4.200.000 đ/m2 – 4.700.000 đ/m2 |
Để các bạn dễ hình dung về báo giá xây nhà trọn gói theo m2 thì mời các bạn cùng xem ví dụ sau:
Diện tích công trình là: 5m x 20m = 100 m2; Quy mô công trình là: 1 trệt + 2 lầu + mái bằng BTCT; Đơn giá trọn gói là: 6.500.000đ/m2.
- Cách tính giá là : 300 m2 sử dụng + phần mái BTCT 50%/diện tích + móng băng 35% diện tích.
- Móng cọc = 35% x 5 x 20 = 35 m2
- Diện tích các tầng: 5 x 20 x 3 + 50% x 5 x 1,2 x 2 ban công = 306 m2
- Mái bằng BTCT = 50% x 5 x 21,2 = 53 m2
- Tổng số m2 xây dựng nhà là: 394 m2 x 6.500.000đ = 2.561.000.000đ
2. Báo giá xây nhà trọn gói chi tiết theo cách bốc tách vật liệu
Phương pháp báo giá xây nhà trọn gói theo cách bốc tách vật liệu còn được thường ít được các công ty xây dựng sử dụng để tư vấn khách hàng trong giai đoạn đầu tìm hiểu thông tin, mà chỉ dùng sau khi đã có đầy đủ bản vẽ kiến trúc và bản vẽ thi công.
Cách báo giá này dựa vào tách các hạng mục thi công công trình ra thành từng phần và tính toán khối lượng, chủng loại và đơn giá vật tư cho từng phần sau đó cộng lại để ra được báo giá chi tiết.
Báo giá xây nhà trọn gói bằng cách này có độ chính xác tuyệt đối nên giá báo cũng là giá thực tế mà công ty xây nhà trọn gói dùng để thương lượng ký hợp đồng với chủ nhà.
Để dễ hình dung hơn mời các bạn tham khảo một bảng dự toán xây nhà trọn gói cho căn nhà sau đây:

Nhà phố hiện đại 2 tầng 5×14 (mét)
PHỤ LỤC 01: BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG HẠNG MỤC XÂY DỰNG Công trình: NHÀ Ở TƯ NHÂN Địa chỉ: KDC MEKONG – SÓC TRĂNG Chủ đầu tư: ANH H |
||||||||||
STT | HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | ĐVT | KHỐI LƯỢNG |
THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | ||||
Vật tư | Nhân công | Thành tiền | ||||||||
I | PHẦN KẾT CẦU THÔ | |||||||||
A | Phần cọc – đào lấp đất | 99.159.483 | ||||||||
1 | Cung cấp cọc bê tông ly tâm PRA300, cốt thép 7φ6 dự ứng lực trước và bê tông mác 600 |
Cọc bê tông ly tâm PRA300 |
m | 160,00 | 300.000 | – | 300.000 | 48.000.000 | ||
2 | Ép cọc bê tông ly tâm PRA300 vào đất cấp II theo độ sâu thiết kế, bằng phương pháp ép tĩnh. | Ép cọc bằng giàn ép thủy lực theo phương pháp ép tĩnh |
m | 160,00 | – | 195.000 | 195.000 | 31.200.000 | ||
3 | Mối nối cọc bằng thép hàn bản mã, sử dụng que hàn N42 | Que hàn N42 | mối | 8,00 | 30.000 | 25.000 | 55.000 | 440.000 | ||
4 | Phá bê tông đầu cọc, cắt đầu cọc | Đập bằng máy kết hợp thủ công |
cọc | 8,00 | – | 70.000 | 70.000 | 560.000 | ||
5 | GLCD cốt thép bịt đầu cọc đường kính d<=14 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 58,00 | 22.500 | 3.700 | 26.200 | 1.519.600 | ||
6 | GCLD bản mã thép đáy đổ bê tông đầu cọc, thép tấm dày 3mm | Thép tấm dày 3mm | tấm | 8,00 | 15.000 | 7.000 | 22.000 | 176.000 | ||
7 | Đào đất hố móng bằng máy đào gầu nghịch <0,8m3, đất cấp II | Tính từ code MĐTN đến code đáy móng |
m3 | 18,67 | – | 168.000 | 168.000 | 3.136.745 | ||
8 | Đào sửa đất hố móng bằng thủ công | Tính từ code MĐTN đến code đáy móng |
m3 | 8,00 | – | 168.000 | 168.000 | 1.344.319 | ||
9 | Đắp đất hố móng công trình bằng đất đào tận dụng và đầm chặt k=0,9 bằng đầm cốc |
Lấp bằng máy kết hợp thủ công |
m3 | 19,87 | – | 168.000 | 168.000 | 3.338.219 | ||
10 | San lấp cát tôn nền công trình và đầm chặt k=0,9 bằng đầm cốc | Cát san lấp tôn nền | m3 | 35,64 | 220.000 | 45.000 | 265.000 | 9.444.600 | ||
B | Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép phần ngầm | 96.727.278 | ||||||||
1 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn bê tông lót móng, giằng móng, đà kiềng, đà cầu thang |
Ván gỗ công nghiệp dày 18 và xà gồ chống đỡ |
m2 | 11,73 | – | 150.000 | 150.000 | 1.759.500 | ||
2 | Cung cấp và đổ bê tông lót móng đá 4×6 M100 dày 100 bằng bê tông trộn tại hiện trường |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 2,14 | 960.000 | 180.000 | 1.140.000 | 2.444.274 | ||
3 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn móng và giằng móng bằng ván khuôn gỗ theo kích thước hình học và gia cố bằng thép hộp |
Ván gạch ống 8x8x18 và xà gồ chống đỡ |
m2 | 68,08 | – | 150.000 | 150.000 | 10.212.000 | ||
4 | Cung cấp và đổ bê tông móng và giằng móng đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 8,76 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 13.492.248 | ||
5 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng và giằng móng đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 1176,40 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 31.115.780 | ||
6 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đà kiềng và đà cầu thang theo kích thước hình học |
Ván gỗ công nghiệp dày 18 và xà gồ chống đỡ |
m2 | 6,75 | – | 150.000 | 150.000 | 1.012.500 | ||
7 | Cung cấp và đổ bê tông đà kiềng và đà cầu thang đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 0,71 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 1.091.475 | ||
8 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà kiềng và đà cầu thang đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 150,22 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 3.973.319 | ||
9 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cổ móng theo kích thước hình học |
Ván gỗ công nghiệp dày 18 và xà gồ chống đỡ |
m2 | 3,24 | – | 150.000 | 150.000 | 486.000 | ||
10 | Cung cấp và đổ bê tông cổ móng đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm | Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 0,18 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 277.200 | ||
11 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cổ móng, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 164,40 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 4.348.380 | ||
12 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đà giằng tường tầng trệt theo kích thước hình học |
Ván gỗ công nghiệp dày 18 và xà gồ chống đỡ |
m2 | 7,76 | – | 150.000 | 150.000 | 1.164.000 | ||
13 | Cung cấp và đổ bê tông đà giằng tường tầng trệt đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 0,81 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 1.254.792 | ||
14 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép đà giằng tường tầng trệt, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 58,90 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 1.557.905 | ||
15 | Trải tấm đệm cao su chống mất nước bê tông sàn nền trệt | Tấm cao su màu đen hoặc xám |
m2 | 66,00 | 6.500 | 2.200 | 8.700 | 574.200 | ||
16 | Cung cấp và bê tông sàn nền trệt đá 1×2 M200 và độ sụt 12±2cm | Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 6,93 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 10.672.200 | ||
17 | Cung cấp và GCLD cốt thép sàn nền trệt, đường kính d≤8a250 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 426,90 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 11.291.505 | ||
C | Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép phần thân | 179.515.766 | ||||||||
1 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng trệt theo kích thước hình học, chiều cao cột <=4m |
m2 | 35,20 | – | 150.000 | 150.000 | 5.280.000 | |||
2 | Cung cấp và bê tông cột tầng trệt đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm, chiều cao cột <4m |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 1,49 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 2.296.140 | ||
3 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng trệt, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 382,30 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 10.111.835 | ||
4 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm sàn tầng 2 code +3.900 theo kích thước hình học |
m2 | 111,08 | – | 150.000 | 150.000 | 16.661.550 | |||
5 | Cung cấp và đổ bê tông dầm sàn tầng 2 code +3.900 đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 11,55 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 17.791.932 | ||
6 | Cung cấp và GCLD cốt thép dầm và sàn tầng 2 code +3.900, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 1819,30 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 48.120.485 | ||
7 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng 2 theo kích thước hình học, chiều cao côt <=16m |
m2 | 28,71 | – | 150.000 | 150.000 | 4.306.500 | |||
8 | Cung cấp và đổ bê tông cột tầng 2 đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm, chiều cao cột <16m |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 1,63 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 2.507.967 | ||
9 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng 2, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 379,16 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 10.028.782 | ||
10 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm giằng và sàn tầng mái code +7.500 |
m2 | 51,09 | – | 150.000 | 150.000 | 7.663.500 | |||
11 | Cung cấp và đổ bê tông dầm giằng và sàn mái tầng mái code +7.500 đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 8,01 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 12.336.093 | ||
12 | Cung cấp và GCLD cốt thép giằng và sàn tầng mái code +7.500, đường kính d<=12 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 441,87 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 11.687.462 | ||
13 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tầng mái theo kích thước hình học, chiều cao cột <=16m |
m2 | 7,92 | – | 150.000 | 150.000 | 1.188.000 | |||
14 | Cung cấp và đổ bê tông cột tầng mái đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm, chiều cao cột <16m |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 0,42 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 640.332 | ||
15 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tầng mái, đường kính d<=18 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 89,60 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 2.369.920 | ||
16 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm xéo đở tole code +7.500 – code +8.400 theo kích thước hình học |
m2 | 12,04 | – | 150.000 | 150.000 | 1.806.000 | |||
17 | Cung cấp và đổ bê tông dầm xéo đở tole code +7.500 – code +8.400 đá 1×2 M250 và độ sụt 14±2cm |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 0,63 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 973.434 | ||
18 | Cung cấp và GCLD cốt thép dầm xéo đở tole code +7.500 – code +8.400, đường kính d<=18 |
Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 86,30 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 2.282.635 | ||
19 | CCLĐ hệ xà gồ thép hộp 40×80 dày 1,2 Nam Kim mạ kẽm chống gỉ | Hệ Xà Gồ Thép Hộp | md | 80,40 | 78.000 | 15.000 | 93.000 | 7.477.200 | ||
20 | CCLĐ mái tole sóng vuông mạ kẽm Nam Kim, chiều dày tole 4.5zem | Tole Sóng Vuông Mạ Kẽm |
m2 | 75,60 | 155.000 | 30.000 | 185.000 | 13.986.000 | ||
D | Phần ván khuôn, bê tông, cốt thép cầu thang bộ | 8.162.411 | ||||||||
1 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 theo kích thước hình học | Ván gỗ công nghiệp dày 18, hệ xà gồ và giàn giáo thép |
m2 | 8,64 | – | 150.000 | 148.500 | 1.282.951 | ||
2 | Cung cấp và đổ bê tông cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2, đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 0,74 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 1.135.571 | ||
3 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang bộ tầng 1 lên tầng 2, đường kính d<=12 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 162,22 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 4.290.835 | ||
4 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 theo kích thước hình học | Ván gỗ công nghiệp dày 18, hệ xà gồ và giàn giáo thép |
m2 | 3,34 | – | 150.000 | 150.000 | 500.400 | ||
5 | Cung cấp và đổ bê tông dầm cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2, đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông thương phẩm trộn tại trạm trộn |
m3 | 0,18 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 269.716 | ||
6 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm cầu thang bộ tầng 1 lên tầng 2, đường kính d<=12 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 25,82 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 682.939 | ||
II | PHẦN HOÀN THIỆN CƠ BẢN | |||||||||
A | PHẦN XÂY TƯỜNG | 109.688.897 | ||||||||
1 | Xây tường bó nền bằng gạch ống 8x8x18, chiêu dày tường 200 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 22,92 | 168.000 | 95.000 | 263.000 | 6.026.974 | ||
2 | Xây tường bó nền bằng gạch ống 8x8x18, chiêu dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x19 | m2 | 4,75 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 854.753 | ||
3 | Xây tường bao bên ngoài nhà tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 200 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 21,24 | 168.000 | 95.000 | 263.000 | 5.586.120 | ||
4 | Xây tường bao bên ngoài nhà tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 127,11 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 22.879.800 | ||
5 | Xây tường ngăn bên trong nhà trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 85,56 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 15.401.520 | ||
6 | Xây tường bao bên ngoài nhà tầng 2 bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 133,45 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 24.021.720 | ||
7 | Xây tường ngăn bên trong nhà tầng 2 bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 85,04 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 15.307.200 | ||
8 | Xây tường bao bên ngoài nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 200 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 7,65 | 168.000 | 95.000 | 263.000 | 2.013.134 | ||
9 | Xây tường bao bên ngoài nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 32,60 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 5.868.450 | ||
10 | Xây tường ngăn bên trong nhà tầng mái bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 0,88 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 158.400 | ||
11 | Xây tường bồn bông cửa chính tầng trệt bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày tường 100 bằng vữa xi măng M75 |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 0,77 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 137.700 | ||
12 | Cung cấp, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nền tam cấp cửa chính theo kích thước hình học |
m2 | 0,56 | – | 150.000 | 150.000 | 84.000 | |||
13 | Cung cấp và đổ bê tông nền tam cấp cửa chính, đá 1×2 M250 và độ sụt 10±2cm |
Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 0,28 | 1.360.000 | 180.000 | 1.540.000 | 426.888 | ||
14 | Cung cấp và GCLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép nền tam cấp cửa chính, đường kính d<=12 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 17,44 | 22.750 | 3.700 | 26.450 | 461.288 | ||
15 | Xây tường tam cấp và các chi tiết phức tạp theo kiến trúc công trình | Gạch thẻ 2 lỗ KT 4x8x18 | m3 | 0,25 | 1.390.000 | 640.000 | 2.030.000 | 511.560 | ||
16 | Xây bậc cấp cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 bằng gạch thẻ 4x8x18 theo bản vẽ kiến trúc |
Gạch thẻ 2 lỗ KT 4x8x18 | m3 | 1,06 | 1.390.000 | 640.000 | 2.030.000 | 2.155.842 | ||
17 | Xây tường hộp gen, hộp kỹ thuật phức tạp bằng gạch ống 8x8x18 theo kiến trúc công trình |
Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 7,09 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 1.275.750 | ||
18 | CCLĐ thép hộp 20×40 trang trí mặt dựng nhà | md | 127,80 | 36.000 | 15.000 | 51.000 | 6.517.800 | |||
B | PHẦN ĐAN BẾP – GÓI BẾP (không bao gồm tủ bếp) | 11.243.400 | ||||||||
1 | Xây tường gối bếp bằng gạch 8x8x18, bằng vữa xi măng M75 | Gạch ống 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 1,92 | 115.000 | 65.000 | 180.000 | 345.600 | ||
2 | Trát tường vào gối bếp bằng vữa xi măng M75 dày 15 | Xi măng Hà Tiên, Tây Đô | m2 | 3,84 | 52.500 | 35.000 | 87.500 | 336.000 | ||
3 | Ốp gạch vào tường gối bếp bằng gạch 500×500 | Gạch Viglacera 500×500 | m2 | 3,84 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 844.800 | ||
4 | CCLĐ tấm đan BTCT dày 60 cho kệ bếp | Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 3,15 | 450.000 | 90.000 | 540.000 | 1.701.000 | ||
5 | CCLĐ kính ốp bếp cường lực dày 8mm, sơn màu chỉ định theo yêu cầu. |
Chủ đầu tư chọn mẫu | m2 | 4,80 | – | – | ||||
6 | CCLĐ gạch ốp gối bếp, khu vực bên trong tủ bếp dưới bằng gạch Ceramic 400×400, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật | Gạch Viglacera 500×500 | m2 | 4,80 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 1.056.000 | ||
7 | CCLĐ đá hoa cương mặt bếp ăn dày 18, bao gồm mài cạnh 5mm, sử dụng keo dán chuyên dụng |
Đá hoa cương kim sa màu đen, chiều dày 18 |
m2 | 4,80 | 1.250.000 | 200.000 | 1.450.000 | 6.960.000 | ||
8 | Phần tủ bếp trên, khung cảnh tủ bếp dưới hoàn thiện | Chủ đầu tư cung cấp và lắp đặt |
bô | 1,00 | – | – | ||||
C | Phần trát tường hoàn thiện | 112.484.245 | ||||||||
1 | Trát tường bên ngoài nhà, trát dầm, cột liền tường bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật, tường cao <=16m | Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô | m2 | 322,06 | 52.500 | 45.000 | 97.500 | 31.400.948 | ||
2 | Trát tường bên trong nhà, trát dầm, cột liền tường bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật, tường cao <=8m | Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô | m2 | 665,03 | 52.500 | 45.000 | 97.500 | 64.840.328 | ||
3 | Trát cột độc lập bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 và trát 2 lớp đảm bảo mỹ thuật |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 3,24 | 52.500 | 45.000 | 97.500 | 315.900 | ||
4 | Trát vào má cửa đi, cửa sổ, cạnh tường bằng vữa xi măng M75, chiều dày trát 15 đảm bảo mỹ thuật |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
md | 67,34 | 14.000 | 8.500 | 22.500 | 1.515.150 | ||
5 | Trát vào kết cấu bê tông trong và ngoài nhà, trát dầm, cột, sàn, ban công, lô gia,… |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 62,48 | 52.500 | 45.000 | 97.500 | 6.091.800 | ||
6 | Cung cấp, thi công lanh tô cửa các loại, bổ trụ đổ tường kích thước 80×100 bằng BTCT, đường kính thép d≤10 |
Lanh tô BTCT | m | 17,91 | 220.000 | 25.000 | 245.000 | 4.387.950 | ||
7 | Cung cấp, thi công lanh tô cửa chính, bổ trụ đổ tường kích thước 200×200 bằng BTCT, đường kính thép d≤14 |
Lanh tô BTCT | m | 4,40 | 250.000 | 27.500 | 277.500 | 1.221.000 | ||
8 | Khoan cấy thép râu liên kết tường với bê tông bằng hóa chất Sikadur731, chiều sâu tối thiểu là 10d |
Hóa chất Sikadur731 | thanh | 272,00 | 4.500 | 3.200 | 7.700 | 2.094.400 | ||
9 | Đóng lưới thép đan ô 1×1 rộng 150 tại vị trí tiếp giáp giữa tường và BTCT |
Lưới thép ô 10×10 | m | 80,10 | 4.500 | 3.200 | 7.700 | 616.770 | ||
E | Phần chống thấm – láng nền và ốp, lát gạch | 64.934.640 | ||||||||
1 | Chống thấm sàn nhà vệ sinh bằng Sika Neomax, quét 02 lớp đảm bảo mỹ thuật hoặc tương đương |
Sika Neomax hoặc tương đương |
m2 | 5,12 | 95.000 | 35.000 | 130.000 | 665.600 | ||
2 | Chống thấm sân thượng, ban công, lô gia, sàn mái, sê nô,… bằng Sika Neomax, quét 02 lớp đảm bảo mỹ thuật hoặc tương đương | Sika Neomax hoặc tương đương | m2 | 6,76 | 95.000 | 35.000 | 130.000 | 878.800 | ||
3 | Láng lớp lót không đánh màu nền sàn trệt bằng vữa xi măng M75 dày 50-80mm |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 66,00 | 52.500 | 35.000 | 87.500 | 5.775.000 | ||
4 | Lát gạch nền sàn trệt bằng gạch Ceramic, kích thước 600×600 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật | Chủ đầu tư chọn màu | m2 | 69,30 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 15.246.000 | ||
5 | Láng lớp lót không đánh màu nền sàn tầng 2 bằng vữa xi măng M75 dày 50-80mm |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 71,28 | 52.500 | 35.000 | 87.500 | 6.237.000 | ||
6 | Lát gạch nền sàn tầng 2 bằng gạch Ceramic, kích thước 600×600 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật | Chủ đầu tư cấp và chọn màu | m2 | 74,84 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 16.465.680 | ||
7 | Láng lớp lót không đánh màu nền sàn nhà vệ sinh bằng vữa xi măng M75 dày 50-80mm tạo dốc về hố thu |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 3,48 | 52.500 | 35.000 | 87.500 | 304.500 | ||
8 | Lát gạch nền sàn nhà vệ sinh bằng gạch Ceramic nhám, kích thước 300×300 hoặc tương đương, sử dụng hồ dầu xi măng đảm bảo mỹ thuật | Chủ đầu tư chọn màu | m2 | 3,65 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 803.880 | ||
9 | Trát lót tường nhà vệ sinh (toilet), bằng vữa xi măng M75 để ốp gạch vào tường |
Xi măng Hà Tiên hoặc Tây Đô |
m2 | 44,28 | 52.500 | 35.000 | 87.500 | 3.874.500 | ||
10 | Ốp gạch vào tường nhà vệ sinh (toilet) bằng gạch Ceramic, kích thước 300×600, sử dụng keo dán chuyên dụng cảu gạch và chiều cao ốp là 2700, đảm bảo mỹ thuật |
Chủ đầu tư cấp và chọn màu | m2 | 46,49 | 150.000 | 70.000 | 220.000 | 10.228.680 | ||
11 | Len chân tường bằng gạch Ceramic, cao 150mm và trát liền tường bằng vữa xi măng M75, đảm bảo mỹ thuật |
Chủ đầu tư cấp và chọn màu |
md | 135,00 | 18.000 | 15.000 | 33.000 | 4.455.000 | ||
III | PHẦN TRẦN – SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | 116.438.190 | ||||||||
1 | Cung cấp và thi công trần thạch cao khung chìm giật cấp, bằng khung xương Vĩnh Tường và tấm trần USBoral hoặc Gyproc dày 9mm (thi công theo bản vẽ) | Hệ khung xương Vĩnh Tường KT400x600, thanh ti treo thép tròn d<4 |
m2 | 178,46 | 95.000 | 40.000 | 135.000 | 24.092.640 | ||
2 | Sơn nước vào tường, cột, dầm bên ngoài nhà bao gồm bả 02 lớp mastic, 1 lớp sơn lót (chống kiềm) và 02 lớp sơn phủ hoàn thiện | Sơn ngoài chống thấm 3B cao cấp hoặc tương đương |
m2 | 387,78 | 45.000 | 30.000 | 75.000 | 29.083.575 | ||
3 | Sơn nước vào tường, cột, dầm bên trong nhà bao gồm bả 02 lớp mastic, 1 lớp sơn lót (chống kiềm) và 02 lớp sơn phủ hoàn thiện | Sơn Dulux nội thất trong nhà hoặc tương đương | m2 | 843,49 | 45.000 | 30.000 | 75.000 | 63.261.975 | ||
IV | PHẦN ỐP ĐÁ HOA CƯƠNG TRANG TRÍ | 18.226.080 | ||||||||
1 | CCLĐ đá hoa cương cầu thang bộ tầng trệt lên tầng 2 dày 18, bao gồm mài tròn cạnh, sử dụng keo dán chuyên dụng |
Đá hoa cương kim sa màu đen, chiều dày 18 |
m2 | 11,45 | 1.150.000 | 200.000 | 1.350.000 | 15.461.280 | ||
2 | CCLĐ đá hoa cương bậc tam cấp dày 18, bao gồm mài cạnh 5mm, sử dụng keo dán chuyên dụng |
Đá hoa cương kim sa màu đen, chiều dày 18 |
m2 | 2,05 | 1.150.000 | 200.000 | 1.350.000 | 2.764.800 | ||
V | PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ, CỬA LÙA, VÁCH KÍNH | 73.696.000 | ||||||||
1 | CCLĐ cửa đi chính 4 cánh tầng trệt bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 8,40 | 2.250.000 | 350.000 | 2.600.000 | 21.840.000 | 1 | |
2 | CCLĐ cửa đi ban công 2 cánh tầng 2 bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 4,48 | 2.150.000 | 350.000 | 2.500.000 | 11.200.000 | 1 | |
3 | CCLĐ cửa đi nhà kho 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 1,50 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 3.600.000 | 1 | |
4 | CCLĐ cửa đi nhà vệ sinh tầng trệt, tầng 2 (toilet) 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 5mm mờ hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 3,00 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 7.200.000 | 2 | |
5 | CCLĐ cửa đi phòng ngủ tầng trệt, tầng 2 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 5mm mờ hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS303 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 5,28 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 12.672.000 | 3 | |
6 | CCLĐ cửa sổ bậc cho nhà vệ sinh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 3D KinLong LHD55, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 0,36 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 864.000 | 1 | |
7 | CCLĐ cửa sổ bậc 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 3D KinLong LHD55, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 5,04 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 12.096.000 | 1 | |
8 | CCLĐ cửa đi 01 cánh bằng nhôm Xingfa hoặc Tungkuang hệ 55, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm bóng mờ hoặc trắng, kính cường lực dày 8mm hoặc tương đương. Bản lề 4D PHA, khóa tay gạt MZS18 KinLong và chốt gài InoxSUS304 (cửa sau) | Nhôm kính Xingfa hoặc Tungkuang và phụ kiện KingLong | m2 | 1,76 | 2.050.000 | 350.000 | 2.400.000 | 4.224.000 | 1 | |
VI | LAN CAN CẦU THANG, BAN CÔNG, LÔ GIA | 42.693.500 | ||||||||
1 | Cung cấp và lắp đặt lan can kính cường lực dày 10mm, kính suốt đến đáy bản thang và sử dụng bulong ốc đặc d38 Inox304 cho cầu thang bộ. Tay vịn lan can 60×60 bằng gỗ căm xe sơn PU hoàn thiện | Lan can kính cường lực 10mm hoặc tương đương | md | 14,54 | 1.350.000 | 450.000 | 1.800.000 | 26.172.000 | ||
2 | Cung cấp và lắp đặt lan can kính cường lực dày 10mm, kính suốt và sử dụng bulong ốc đặc d38 Inox304 cho ô giếng trời tầng 2. Tay vịn lan can 60×60 bằng gỗ căm xe sơn PU hoàn thiện | Lan can kính cường lực 10mm hoặc tương đương | md | 2,40 | 1.350.000 | 450.000 | 1.800.000 | 4.320.000 | ||
3 | Cung cấp và lắp đặt lan can thép hộp 20×20, sơn tĩnh điện, tay vịn vuông 50x50x2.0 lắp đặt hoàn thiện cho ban công hoặc lô gia | Lan can thép hộp sơn tĩnh điện | md | 2,65 | 650.000 | 300.000 | 950.000 | 2.517.500 | ||
4 | CCLĐ vách kính nhà tắm, kính cường lực dày 10mm, phụ kiện VPP Thái Lan |
m2 | 5,76 | 1.000.000 | 250.000 | 1.250.000 | 7.200.000 | |||
5 | CCLĐ khung bảo vệ thép hộp 13×26 và kính cường lực giếng trời trên mái |
m2 | 2,16 | 850.000 | 300.000 | 1.150.000 | 2.484.000 | |||
VII | HẦM TỰ HOẠI – HỐ GA | 13.692.023 | ||||||||
1 | Đào đất và sửa đất hầm tự hoại bằng thủ công | Đào và sửa thủ công | m3 | 12,62 | – | 75.000 | 75.000 | 946.575 | ||
2 | Cung cấp và đổ bê tông lót bản đáy hầm tự hoại đá 1×2 M100 dày 100 | Bê tông trộn tại hiện trường bằng máy trộn |
m3 | 0,77 | 850.000 | 80.000 | 930.000 | 711.869 | ||
3 | Cung cấp và đổ bê tông bản đáy, bản nắp, đan lọc hầm tự hoại và hố ga đá 1×2 mác 250, dày 80 |
Bê tông trộn tại hiện trường |
m3 | 1,47 | 1.150.000 | 80.000 | 1.230.000 | 1.811.975 | ||
4 | Cung cấp và GCLD cốt thép bản đáy, bản nắp, đan lọc hầm tự hoại và hố ga đường kính thép d≤10 | Thép Miền Nam hoặc Tây Đô CB240 có Ry=2400kg/cm2 |
kg | 65,00 | 15.700 | 32.000 | 47.700 | 3.100.500 | ||
5 | Xây tường gạch ống 8x8x18 và câu gạch thẻ 4x8x18 cho hầm tự hoại dày 200 bằng vữa xi măng M75# |
Gạch thẻ 4 lỗ KT 8x8x18 | m2 | 17,36 | 168.000 | 80.000 | 248.000 | 4.304.412 | ||
6 | Trát tường hầm tự hoại bằng vữa xi măng M75# dày 15 miết vữa | Xi măng Hà Tiên, Tây Đô | m2 | 34,71 | 52.500 | 20.000 | 72.500 | 2.516.693 | ||
7 | Than nước và sỏi dùng để lọc khử mùi nước hầm tự hoại | Than lọc nước và đá 4×6 | kg | 20,00 | 15.000 | – | 15.000 | 300.000 | ||
IV | PHẦN ĐIỆN – CẤP THOÁT NƯỚC – THIẾT BỊ VỆ SINH | 97.984.700 | ||||||||
1 | Bộ vật tư phụ kiện điện | Băng keo, vít, …. | bộ | 1,00 | 2.000.000 | – | 2.000.000 | 2.000.000 | ||
2 | Ống ruột gà luồng dây điện d20 | Nano PHT082 | md | 150,00 | 4.800 | – | 4.800 | 720.000 | ||
3 | Ống ruột gà luồng dây điện d25 | Nano PHT083 | md | 100,00 | 5.200 | – | 5.200 | 520.000 | ||
4 | Ống nhựa Nano uPVC luồng dây điện d20 | uPVC màu trắng | md | 50,00 | 8.670 | – | 8.670 | 433.500 | ||
5 | Chống giật 63A | Panasonic | cái | 1,00 | 520.000 | – | 520.000 | 520.000 | ||
6 | MCB 2F 50A ( tổng) | Panasonic | cái | 1,00 | 250.000 | – | 250.000 | 250.000 | ||
7 | MCB cóc 20A, 30A các tầng | Panasonic | cái | 1,00 | 130.000 | – | 130.000 | 130.000 | ||
8 | MCB 2F 30A cho máy lạnh | Panasonic | cái | 5,00 | 50.000 | – | 50.000 | 250.000 | ||
9 | Tủ điện âm tường (tủ điện tổng) | FDP109 Nano | cái | 1,00 | 250.000 | – | 250.000 | 250.000 | ||
10 | Tủ điện âm tường (tủ điện tầng 2) | FDP102 Nano | cái | 1,00 | 200.000 | – | 200.000 | 200.000 | ||
11 | Công tắc 1 chiều 10A | Panasonic | cái | 30,00 | 25.400 | – | 25.400 | 762.000 | ||
12 | Công tắc 2 chiều 10A | Panasonic | cái | 1,00 | 35.000 | – | 35.000 | 35.000 | ||
13 | Mặt công tắc Panasonic WEG68030WK | Panasonic | cái | 30,00 | 18.000 | – | 18.000 | 540.000 | ||
14 | Đế âm tường Panasonic | Panasonic | cái | 30,00 | 22.400 | – | 22.400 | 672.000 | ||
15 | Ổ cắm 16A Panasonic có mặt bít lỗ | Panasonic | cái | 30,00 | 30.000 | – | 30.000 | 900.000 | ||
16 | Ổ cắm mạng máy tính | Panasonic | cái | 5,00 | 30.000 | – | 30.000 | 150.000 | ||
17 | Dây Cu/PVC 1.5mm2 dây đơn 7 lõi | Cáp điện Cadivi | md | 600,00 | 9.700 | – | 9.700 | 5.820.000 | ||
18 | Dây Cu/PVC 2.5mm2 dây đơn 7 lõi | Cáp điện Cadivi | md | 350,00 | 10.680 | – | 10.680 | 3.738.000 | ||
19 | Dây Cu/PVC 4mm2 dây đơn 7 lõi | Cáp điện Cadivi | md | 250,00 | 13.500 | – | 13.500 | 3.375.000 | ||
20 | Dây Cu/PVC 8mm2 dây đơn 7 lõi | Cáp điện Cadivi | md | 100,00 | 15.900 | – | 15.900 | 1.590.000 | ||
21 | Cung cấp và lắp đặt đường ống máy lạnh bằng ống Ø6.4 + Ø12.7 loại dày 7zem Thái Lan dùng cho ống 1,5HP đến 2HP | Nhân công và vật tư ống đồng Thái Lan D12/6 | m | 20,00 | 180.000 | 180.000 | 3.600.000 | |||
22 | Cung cấp và lắp đặt ống thoát nước máy lạnh bằng ống PVC Bình Minh D21 |
m | 30,00 | 21.000 | 21.000 | 630.000 | ||||
23 | Vật tư, phụ kiện hệ thống nước nóng lạnh | Tê,cút,co,nối,côn, keo dán | bộ | 1,00 | 3.000.000 | – | 3.000.000 | 3.000.000 | ||
24 | CCLĐ ống nhựa cấp nước PPR d25 | Bình Minh | m | 70,00 | 34.200 | – | 34.200 | 2.394.000 | ||
25 | CCLĐ ống nhựa cấp nước PVC d27 | Bình Minh | m | 70,00 | 27.000 | – | 27.000 | 1.890.000 | ||
26 | CCLĐ ống nhựa thoát nước PVC d60 thoát nước | Bình Minh | m | 60,00 | 36.000 | – | 36.000 | 2.160.000 | ||
27 | CCLĐ ống nhựa thoát nước PVC d90 thoát nước | Bình Minh | m | 60,00 | 77.400 | – | 77.400 | 4.644.000 | ||
28 | CCLĐ ống nhựa thoát phân PVC d114 thoát phân | Bình Minh | m | 60,00 | 109.200 | – | 109.200 | 6.552.000 | ||
29 | CCLĐ ống thoát nước từ HTH đến hố ga tổng D114 | Bình Minh | m | 20,00 | 109.200 | – | 109.200 | 2.184.000 | ||
30 | Đèn tròn bóng Led âm trần D90 loại 7W Rạng Đông | Rạng Đông | bộ | 60,00 | 86.000 | 86.000 | 5.160.000 | |||
31 | Bồn nước Inox 1000L Đại Thành hoặc tương đương | Tân Á Đại Thanh | bộ | 1,00 | 3.450.000 | 3.450.000 | 3.450.000 | |||
32 | Máy năng lượng mặt trời 130L Đại Thành hoặc tương đương | Tân Á Đại Thanh | bộ | 1,00 | 7.800.000 | 7.800.000 | 7.800.000 | |||
33 | Cung cấp và lắp đặt mô tơ bơm tăng áp và bơm tầng 125W A130JAk Panasonic, mã lực 1HP |
Máy bơm Panasonic 1HP | bộ | 1,00 | – | – | ||||
34 | CCLĐ phễu thu sàn 120×120 Inox cho toilet | Inox SUS304 | bộ | 5,00 | 140.000 | 140.000 | 700.000 | |||
35 | CCLĐ bàn cầu sứ INAX, bàn cầu 1 khối bằng sứ màu trắng hoặc tương đương |
Bàn cầu INAX | bộ | 2,00 | 3.600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 | |||
36 | CCLĐ chậu rửa chén Inox loại 2 hộc | Chậu rửa Inox SUS304 | bộ | 1,00 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | |||
37 | CCLĐ vòi chậu rửa chén nóng lạnh bằng Inox304 | Vòi rửa chén Inox SUS304 |
bộ | 1,00 | 950.000 | 950.000 | 950.000 | |||
38 | CCLĐ bộ xi phông chậu rửa chén 2 hộc bằng nhựa PVC | Bộ xi phông bằng nhựa | bộ | 1,00 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | |||
39 | CCLĐ Lavabo rửa mặt bằng sứ trắng Viglacera | Lavabo Viglacera bằng sứ trắng |
bộ | 2,00 | 950.000 | 950.000 | 1.900.000 | |||
40 | CCLĐ vòi rửa Lavabo nóng lạnh Inox304 | Vòi rửa Lavabo Inox 304 | bộ | 2,00 | 750.000 | 750.000 | 1.500.000 | |||
41 | CCLĐ bộ xi phông Lavabo bằng nhựa PVC | Bộ xi phông bằng nhựa | bộ | 2,00 | 120.000 | 120.000 | 240.000 | |||
42 | CCLĐ gương Lavabo hình tròn hoặc tương đương | Gương thủy dày 4mm | bộ | 2,00 | 500.000 | 500.000 | 1.000.000 | |||
43 | CCLĐ bộ củ sen, vòi sen và cây sen tăm nóng lạnh Inox304 | Sen tắm nóng lạnh Inox 304 |
bộ | 2,00 | 1.750.000 | 1.750.000 | 3.500.000 | |||
44 | Đèn chùm trần nhà, đèn trang trí nội ngoại thất, đèn cầu thang và vách tường trang trí các loại |
CĐT cung cấp và lắp đặt | bộ | 3,00 | – | – | – | |||
45 | Nhân công thi công hệ thống điện, cấp thoát nước và lắp đặt thiết bị điện và thiết bị vệ sinh |
m2 | 137,28 | – | 90.000 | 90.000 | 12.355.200 | |||
46 | CHI PHÍ KHÁC | 5.000.000 | ||||||||
47 | Chi phí vận chuyển xà bần | Vận chuyển xà bần công trình |
gói | 1,00 | – | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | ||
48 | Chi phí vệ sinh sau công trình, dọn vệ sinh công nghiệp | Vệ sinh công trình | gói | 1,00 | – | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | ||
49 | 1.049.646.000 | |||||||||
50 | BẰNG CHỮ | MỘT TỶ KHÔNG TRĂM BỐN MƯƠI CHÍN TRIỆU SÁU TRĂM BỐN MƯƠI SÁU NGHÌN ĐỒNG | ||||||||
Ghi chú: + Các phần công việc nằm ngoài đầu mục hợp đồng hoặc các công việc loại bỏ ra, hai bên sẽ thương lượng và tính toán lại phát sinh tăng hoặc giảm + Khối lượng công việc được tính toán theo thực tế nghiệm thu trên công trình + Bảng báo giá không bao gồm chi phí phát sinh trong quá trình thi công xây dựng công trình + Bảng báo giá không bao gồm chi phí nội thất gỗ |
Tải File: Dự toán báo giá nhà phố 2 tầng
Vừa rồi bạn đã tìm hiểu qua 2 phương pháp báo giá xây nhà trọn gói, nếu bạn đang có nhu cầu xây nhà trọn gói và cần được báo giá thì hãy liên hệ ngay cho chúng tôi trong hôm nay để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG GIA PHÁT
- Trụ sở: Lầu 1, F2 đường số 8, Khu thương mại Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
- Văn phòng: Số 67A Tầm Vu, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Hotline: 0888.500.625 Tư vấn – báo giá
- Facebook: Xây dựng Gia Phát
- Youtube: Gia Phát Chanel